Dây điện là loại dây kim loại thường có hình trụ dùng để truyền tải điện lực hoặc tín hiệu viễn thông. Nó được sản xuất bằng cách kéo kim loại thông qua một khuôn lỗ (die hoặc draw plate). Kích thước tiêu chuẩn của tiết diện dây được xác định bằng thiết bị đo chuẩn wire gauge. Đôi khi dây điện được hiểu là chùm hay bó các sợi dây, mà đúng hơn phải gọi là cáp (trong cơ khí hoặc điện lực).
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
Cáp điện động lực TAISIN PVC/AWA/PVC 1C x 50mm2
- 140,000₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 19/1.78 Chiều dày cách điện (mm): 1.4 Đường kính ngoài (mm): 19.1 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 760
- Thêm vào giỏ hàng
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
Cáp điện động lực TAISIN PVC/SWA/PVC 2C x 1.5mm2
- 17,000₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 7/0.53 Chiều dày cách điện (mm): 0.6 Đường kính ngoài (giới hạn trên) (mm): 12.3 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 270
- Thêm vào giỏ hàng
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
Cáp điện động lực TAISIN XLPE/AWA/PVC 1C x 25mm
- 78,000₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 7/2.14 Chiều dày cách điện (mm): 0.9 Đường kính trước bọc giáp (mm): 10.6 Đường kính sợi giáp (mm): 0.9 Đường kính ngoài (mm): 16 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 470
- Thêm vào giỏ hàng
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
Dây điện đơn mềm TAISIN PF 1C x 0.75mm2
- 3,300₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 24/0.2 Chiều dày cách điện (mm): 0.6 Đường kính tổng (mm): 2.4 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 12.8 Điện trở DC tối đa ở 20oC (Ω/km: 26
- Thêm vào giỏ hàng
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
Dây điện TAISIN Oval đôi POF 2C x 0.75mm2
- 8,500₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 2 x 24/0.2 Chiều dày cách điện (mm): 0.6 Chiều dày vỏ bọc (mm): 0.8 Đường kính tổng (mm): 4.1 x 6.6 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 48 Điện trở DC tối đa ở 20oC…
- Thêm vào giỏ hàng
-
- DÂY CÁP ĐIỆN
PVC/PVC 1C x 1.5mm
- 7,000₫
- Thông số kỹ thuật: Số sợi và đường kính sợi (no./mm): 7/0.53 Chiều dày cách điện (mm): 0.8 Đường kính ngoài (mm): 6.3 Trọng lượng ước lượng (Kg/Km): 55
- Thêm vào giỏ hàng